Ads block

Banner 728x90px

EXPRESSIONS OF QUANTITY


EXPRESSIONS OF QUANTITY. ( Sự diễn tả về số lượng ) A. Some/Any: một ít, một vài 1. Some : * “some” được đặt trước danh từ đếm được (số nhiều) hoặ…
Đọc thêm»

Prepositions


Prepositions
PREPOSITIONS ( Giới từ )  A.Preposition of Time (Giới từ chỉ thời gian) 1. AT: được sử dụng trong các trường hợp sau: - Chỉ thời gian trong ngày : …
Đọc thêm»

Nouns


NOUNS ( Danh từ ) *** Danh từ là những từ để chỉ sự vật, sự việc hoặc con người. EX: table, dog, Mr.Nam….. A.Countable and uncountable nouns  …
Đọc thêm»

ADVERBS


ADVERBS ( Trạng từ )   *Trạng từ là những từ dùng để diễn tả tính cách, đặc tính, mức độ…và được dùng để bổ nghĩa cho động từ, tính từ, trạng từ khác, …
Đọc thêm»

Adjectives


ADJECTIVES ( Tính từ ) A.Chức năng: - Tính từ được dùng để miêu tả phẩm chất của người, vật hay nơi chốn. B.Vị trí:  1. Đứng trước danh từ m…
Đọc thêm»

PRONOUNS


PRONOUNS ( Đại từ ) * Đại từ là những từ thay thế cho danh từ. * Đại từ có thể chia thành những loại sau: A.  Personal pronouns. (Đại từ nhâ…
Đọc thêm»

Hello!


Xin chào các bạn! Rất vui khi được gặp bạn ở đây! Hy vọng rằng chúng ta sẽ có những giây phút thư giản thoải mái sau những giờ làm việc và học tập mệt mõi.Rấ…
Đọc thêm»