FORMATION
USAGE
Thì hiện tại đơn được dùng để diễn tả:
2.1 Một thói quen, một hành động được lặp đi lặp lại thường xuyên. Trong câu thường có các trạng từ: always, often, usually, sometimes, seldom, rarely, every day/week/month, as usual, as a rule …
E.g: Mary often gets up early in the morning.
2.2 Một sự thật lúc nào cũng đúng, một chân lý.
E.g: The sun rises in the east and sets in the west.
2.3 Một hành động trong tương lai đã được đưa vào chương trình, kế hoạch.
E.g: The last train leaves at 4.45.
NOTE:
Riêng đối với động từ TO BE
I am
He, She, It is
You, We, They are
Cách phát âm S, ES
* /s/ khi tận cùng của động từ hoặc danh từ là / p, ph, k, t, th/ và âm /f/
* /iz/ khi tận cùng của động từ hoặc danh từ là /s, ce, ss, ch, x, sh, z, ge/
* /z/ khi tận cùng của động từ hoặc danh từ là /m, n, ng, v, b, l, r, và nguyên âm/
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét